1 quả táo bao nhiêu calo? Các vitamin và khoáng chất trong táo là gì? Dưới đây là lượng calo và giá trị dinh dưỡng của táo…
Apple Calo và giá trị dinh dưỡng
Có 100 kcal calo trong 52 gam táo.
Giá trị dinh dưỡng | 100 mỗi gram | 1 miếng (182 gr) | % giá trị mỗi ngày* |
---|---|---|---|
nhiệt lượng | Kcal 52 | Kcal 94.6 | 3% |
carbohydrate | 13.8 g | 25.1 g | 5% |
LIF | 2.4 g | 4.4 g | 10% |
Protein | 0.3 g | 0.5 g | 1% |
Vitamin C | 5.7 mg | 10.4 mg | 6% |
canxi | 6 mg | 11 mg | 1% |
kali | 107 mg | 195 mg | 3% |
Folate (Vitamin B9) | 3 µg | 5.5 µg | 1% |
Thiamine (Vitamin B1) | 0.03 mg | 0.05 mg | 2% |
Riboflavin (Vitamin B2) | 0.02 mg | 0.04 mg | 2% |
Niacin (Vitamin B3) | 0.1 mg | 0.2 mg | 1% |
Vitamin B6 | 0.03 mg | 0.05 mg | 2% |
Vitamin B12 | 0 mcg | 0 mcg | 0% |
Vitamin A | 54 IU | 98.3 IU | 2% |
Vitamin D | 0 IU | 0 IU | 0% |
Vitamin E | 0.18 mg | 0.33 mg | 2% |
Vitamin K | 0.1 µg | 0.2 µg | 0% |
Biotin (Vitamin B7) | 2.2 µg | 4 µg | 13% |
Axit Pantothenic (Vitamin B5) | 0.1 mg | 0.2 mg | 2% |
đồng | 0.05 mg | 0.09 mg | 5% |
ủi | 0.12 mg | 0.22 mg | 1% |
magiê | 5 mg | 9 mg | 2% |
phốt pho | 10 mg | 18 mg | 1% |
selen | 0.1 µg | 0.2 µg | 0% |
kẽm | 0.04 mg | 0.07 mg | 1% |
* Phần trăm giá trị hàng ngày dựa trên chế độ ăn 2000 calo mỗi ngày. Những giá trị này có thể nhiều hơn hoặc ít hơn theo nhu cầu calo hàng ngày của bạn.
Bạn cũng có thể tìm hiểu lượng calo của các loại trái cây khác từ các bài viết dưới đây của chúng tôi:
- Có bao nhiêu calo trong 1 quả cam? Giá trị dinh dưỡng cam
- Có bao nhiêu calo trong quả anh đào? Cherry giá trị dinh dưỡng
- Bao nhiêu calo và giá trị dinh dưỡng của chuối?
- Có bao nhiêu calo trong 1 quả lê? Lê giá trị dinh dưỡng